Cập nhật lần cuối: 25-11-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi |
|||
1 |
330 |
277 |
277 |
2 |
304 |
251 |
251 |
3 |
277 |
224 |
224 |
II. Phường Vĩnh Hiệp |
|||
1 |
264 |
211 |
211 |
2 |
238 |
185 |
185 |
3 |
211 |
158 |
158 |
III. Phường Vĩnh Thông |
|||
1 |
211 |
158 |
158 |
2 |
185 |
132 |
132 |
3 |
158 |
106 |
106 |
IV. Xã Phi Thông |
|||
1 |
112 |
106 |
106 |
2 |
86 |
79 |
79 |
3 |
73 |
66 |
66 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
500 |
375 |
315 |
2 |
440 |
315 |
250 |
3 |
315 |
250 |
150 |
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Đường cặp kênh |
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai |
1.800 |
|
- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai |
1.800 |
|
- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12 |
2.250 |
|
- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út |
3.000 |
|
- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông |
2.000 |
|
- Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp |
1.500 |
2 |
Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
3 |
Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
4 |
Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
5 |
Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
6 |
Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) |
800 |
7 |
Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) |
800 |
8 |
Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
9 |
Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất) |
800 |
10 |
Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
II |
Cụm dân cư Cây Sao |
800 |
1 |
Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
2.000 |
2 |
Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1) |
2.000 |
3 |
Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) |
1.500 |
4 |
Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) |
1.500 |
5 |
Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5) |
1.500 |
6 |
Đường Số 1, đường Số 5 |
1.500 |
III |
Cụm dân cư Trung tâm |
1.500 |
1 |
Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) |
1.500 |
2 |
Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) |
1.500 |
3 |
Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải) |
1.000 |
4 |
Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư) |
1.500 |
5 |
Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
6 |
Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
7 |
Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
8 |
Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12) |
1.500 |
9 |
Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
3.000 |
10 |
Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) |
3.000 |
11 |
Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
2.500 |
12 |
Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai) |
1.200 |
13 |
Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai) |
1.200 |
14 |
Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
2.400 |
15 |
Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
16 |
Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc) |
1.800 |
17 |
Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
18 |
Đường Số 1 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
19 |
Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông) |
1.400 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I. Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
1 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m |
1.520 |
2 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m |
1.120 |
3 |
Đường, hẻm còn lại |
880 |
II. Phường Vĩnh Thông |
|
|
1 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m |
1.200 |
2 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m |
800 |
3 |
Đường, hẻm còn lại |
640 |
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Phường Vĩnh Thông |
|
1 |
Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao) |
1.000 |
2 |
Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
1.000 |
3 |
La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
1.000 |
4 |
Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) |
1.000 |
5 |
Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) |
1.000 |
6 |
Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành) |
1.000 |
7 |
Đường 30 Tháng 4 |
1.000 |
|
Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
8 |
Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G) |
2.000 |
9 |
Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G) |
3.000 |
10 |
Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G) |
2.000 |
11 |
Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền) |
2.000 |
12 |
Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) |
2.000 |
13 |
Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A) |
2.000 |
14 |
Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) |
2.000 |
15 |
Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G) |
2.000 |
16 |
Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) |
2.000 |
17 |
Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) |
2.000 |
18 |
Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) |
2.000 |
19 |
Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông) |
2.000 |
II |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
1 |
Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2) |
1.000 |
2 |
Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết) |
2.500 |
3 |
Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) |
3.000 |
4 |
Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) |
1.500 |
5 |
Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) |
1.200 |
6 |
Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) |
1.000 |
7 |
Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) |
1.200 |
8 |
Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) |
1.200 |
Nguồn: Cổng thông tin Mua bán BĐS Việt Nam
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang" có hữu ích với bạn?
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.
Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.
Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!