Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang

19/08/2022 22:27:36

Cập nhật lần cuối: 25-11-2023

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ - KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang
Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi

1

330

277

277

2

304

251

251

3

277

224

224

II. Phường Vĩnh Hiệp

1

264

211

211

2

238

185

185

3

211

158

158

III. Phường Vĩnh Thông

1

211

158

158

2

185

132

132

3

158

106

106

IV. Xã Phi Thông

1

112

106

106

2

86

79

79

3

73

66

66

Vị trí được xác định cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I - II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
  • Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
  • Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

500

375

315

2

440

315

250

3

315

250

150

b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Đường cặp kênh

 

1

Đường 30 Tháng 4

 

 

- Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai

1.800

 

- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai

1.800

 

- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12

2.250

 

- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út

3.000

 

- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông

2.000

 

- Từ UBND xã PhThông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp

1.500

2

Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

3

Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

4

Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

5

Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

6

Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu)

800

7

Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu)

800

8

Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

800

9

Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất)

800

10

Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A)

800

II

Cụm dân cư Cây Sao

800

1

Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đc Di - Hết cụm dân cư)

2.000

2

Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1)

2.000

3

Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển)

1.500

4

Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch G - Long Xuyên)

1.500

5

Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5)

1.500

6

Đường Số 1, đường Số 5

1.500

III

Cụm dân cư Trung tâm

1.500

1

Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

1.500

2

Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân)

1.500

3

Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải)

1.000

4

Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư)

1.500

5

Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

6

Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

7

Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư)

1.000

8

Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12)

1.500

9

Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

3.000

10

Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai)

3.000

11

Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

2.500

12

Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai)

1.200

13

Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai)

1.200

14

Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai)

2.400

15

Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

16

Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc)

1.800

17

Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

18

Đường Số 1 (từ đường Hồ Đc Di - Hết cụm dân cư)

1.400

19

Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã PhThông)

1.400

Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị

I. Phường ven đô thị

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I. Phường Vĩnh Hiệp

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

1.520

2

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

1.120

3

Đường, hẻm còn lại

880

II. Phường Vĩnh Thông

 

1

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

1.200

2

Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

800

3

Đường, hẻm còn lại

640

b. Các tuyến, đoạn đường

ĐVT: nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Phường Vĩnh Thông

 

1

Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao)

1.000

2

Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.000

3

La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu)

1.000

4

Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.000

5

Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu)

1.000

6

Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành)

1.000

7

Đường 30 Tháng 4

1.000

 

Cụm dân cư Vĩnh Thông

 

8

Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G)

2.000

9

Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G)

3.000

10

Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G)

2.000

11

Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền)

2.000

12

Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.000

13

Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A)

2.000

14

Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến)

2.000

15

Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G)

2.000

16

Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên)

2.000

17

Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập)

2.000

18

Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà)

2.000

19

Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông)

2.000

II

Phường Vĩnh Hiệp

 

1

Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2)

1.000

2

Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết)

2.500

3

Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

3.000

4

Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh p Chiến Lược - Nguyễn Thị Định)

1.500

5

Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tn Phát)

1.200

6

Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát)

1.000

7

Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai)

1.200

8

Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai)

1.200

 

Bảng giá đất Rạch Giá

Nguồn: Cổng thông tin Mua bán BĐS Việt Nam

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang" có hữu ích với bạn?

Chia sẻ:
Bạn đọc

NĐKG

Khám Phá Khu Đô Thị Biển Phú Cường Kiên Giang: Nơi Hội Tụ Đẳng Cấp và Tiện Nghi Hiện Đại

Giới Thiệu Về Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang

Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.

Phú Cường Kiên Giang - PCKG: Hòa Mình Trong Đại Dương Sắc Màu và Tiện Nghi Sang Trọng
PCKG - Khu đô thị Phú Cường Kiên Giang

Thông Tin Tổng Quan Về Dự Án

  • - Loại Hình Dự Án: Khu đô thị – Trung tâm thương mại tài chính
  • - Vị Trí: Khu IV – V Lấn biển, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
  • - Quy Mô Dự Án: 166,182.19 ha
  • - Tổng Vốn Đầu Tư: 11.000 tỷ đồng
  • - Mật Độ Xây Dựng: 27%
  • - Quy Mô Dân Số: 16.000 người
  • - Số Lượng Căn Hộ và Biệt Thự: 3.241

Tiện Ích Đẳng Cấp và Đa Dạng

Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:

  • - Trụ Sở Văn Phòng và Khu Hành Chính: Nơi tập trung các hoạt động kinh doanh và quản lý.
  • - Sân Tennis và Phú Cường Golf Club: Đáp ứng đam mê thể thao của cư dân với các sân tennis và sân golf hàng đầu.
  • - Cafe Bến Du Thuyền và Nhà Hàng Biển: Cho không gian giải trí lãng mạn ngắm hoàng hôn trên biển.
  • - Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang Mới: Dịch vụ y tế chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu sức khỏe của cư dân.
  • - PhuCuong Land và Trung Tâm Thương Mại – Hội Nghị: Nơi mua sắm và gặp gỡ bạn bè, đồng nghiệp trong không gian sang trọng.
  • - Cafe Center và Game Center: Dành cho giới trẻ và những người yêu giải trí.
  • - Trường Học Võ Văn Kiệt: Nơi giáo dục tương lai cho các thế hệ trẻ.

Vị Trí Đắc Địa và Kết Nối Thuận Tiện

Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.

Kết Luận

Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!