Cập nhật lần cuối: 25-11-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Rừng sản xuất |
1 |
26 |
24 |
22 |
17 |
2 |
22 |
20 |
17 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
300 |
200 |
100 |
2 |
200 |
100 |
55 |
3 |
100 |
50 |
44 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 80: Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) |
700 |
2 |
Từ mũi Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương |
700 |
3 |
Đường vào Núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Hết đường Núi Mây) |
300 |
4 |
Từ ngã tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng |
350 |
5 |
Từ ngã tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa |
420 |
6 |
Đoạn từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Mũi Dừa |
280 |
7 |
Đường Tỉnh 971 |
|
|
- Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài |
1.100 |
|
- Từ cống Ba Tài - Cống Lung Lớn 2 |
1.650 |
|
- Từ cống Lung Lớn 2 - Khu du lịch Chùa Hang |
2.200 |
8 |
Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét |
550 |
|
- Đoạn còn lại đến hết đường |
300 |
9 |
Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét |
550 |
|
- Tuyến còn lại |
300 |
10 |
Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An |
550 |
11 |
Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh |
|
|
- Từ ngã ba Hòn Trẹm - Ngã ba Rạch Đùng |
550 |
|
- Từ ngã ba Rạch Đùng - Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) |
440 |
|
- Từ cống Tám Thước - Cống Lung Lớn 1 |
330 |
12 |
Đường Hòn Chông - Rạch Đùng |
550 |
13 |
Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét) |
300 |
14 |
Đường vào núi Sơn Trà (từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét) |
400 |
15 |
Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu |
330 |
16 |
Đường Hòa Điền |
|
|
- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương |
500 |
|
- Từ cống ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên |
400 |
17 |
Đường quanh xã đảo Sơn Hải |
|
|
- Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải |
300 |
|
- Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo |
300 |
|
- Từ UBND xã đi về hướng Nam - Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung |
300 |
|
- Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo |
300 |
|
- Lộ Hòn Ngang |
300 |
18 |
Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ |
|
|
- Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh. |
400 |
|
- Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng |
250 |
|
- Từ UBND xã về hướng Bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan |
400 |
|
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam |
350 |
19 |
Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre |
|
|
- Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Kênh TĐ1 |
500 |
|
- Từ TĐ1 - TĐ3 |
400 |
|
- Từ TĐ3 - Lung lớn 2 |
400 |
20 |
Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình |
Theo giá dự án |
21 |
Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền |
Theo giá dự án |
22 |
Khu dân cư chợ Bình An |
2.057 |
23 |
Đoạn từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương đến đường Rạch Đùng - Song Chinh |
500 |
24 |
Khu dân cư cống Ba Tài xã Bình An |
Theo giá dự án |
25 |
Đường Kênh Nông Trường |
300 |
26 |
Đường bê tông Kênh T3 - Kênh 13 (đoạn từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ) |
300 |
27 |
Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Núi Mây |
300 |
28 |
Đường bê tông (đoạn từ cuối đường Núi Mây - Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) |
300 |
29 |
Đường kênh Lung Lớn I |
400 |
30 |
Đường kênh Lung Lớn II |
300 |
31 |
Đường kênh T3 (từ đầu xáng - Giáp ranh xã Vĩnh Phú) |
300 |
32 |
Đường T4 |
300 |
33 |
Đường T5 |
300 |
34 |
Đường kênh Lẩu Mắm |
300 |
35 |
Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) |
300 |
36 |
Đường kênh Thời Trang |
300 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu Cống Tre |
2.000 |
|
- Từ cầu Cống Tre - Đường Đông Hồ |
3.000 |
|
- Từ ngã ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương |
5.320 |
|
- Từ Bưu điện Kiên Lương - Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) |
3.000 |
|
- Từ Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn |
5.320 |
|
- Từ cầu Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa |
2.000 |
2 |
Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) |
840 |
3 |
Đường Tỉnh 971 |
|
|
- Từ Quốc lộ 80 - Ranh quy hoạch Ba Hòn |
2.500 |
|
- Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Giáp ranh xã Bình An |
1.500 |
4 |
Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) |
2.500 |
5 |
Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) |
5.320 |
6 |
Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) |
2.800 |
7 |
Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) |
1.400 |
8 |
Mạc Cửu |
|
|
- Từ Lê Quý Đôn - Đông Hồ |
3.878 |
|
- Từ Đông Hồ - Đồng Khởi |
2.500 |
9 |
Huyền Trân Công Chúa |
2.000 |
10 |
Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) |
1.120 |
11 |
Âu Cơ (từ Đông Hồ - Đồng Khởi) |
1.120 |
12 |
Đồng Khởi |
2.500 |
13 |
Nguyễn Hoàng (từ Quốc lộ 80 - Nguyễn Khuyến) |
|
|
- Từ Quốc lộ 80 - Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
1.400 |
14 |
Tô Châu (Đông Hồ - Đồng Khởi) |
1.120 |
15 |
Mạc Thiên Tích |
|
|
- Từ Đồng Khởi - Đông Hồ |
2.850 |
|
- Từ Đông Hồ - Lê Quý Đôn |
4.000 |
16 |
Hoàng Việt (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi) |
980 |
17 |
Nguyễn Phúc Chu (từ Đông Hồ - Đồng Khởi) |
980 |
18 |
Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Hoàng - Đồng Khởi) |
980 |
19 |
Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều - Đông Hồ) |
980 |
20 |
Âu Lạc |
1.400 |
21 |
Đông Hồ |
1.400 |
22 |
Trương Công Định |
1.500 |
23 |
Hồ Xuân Hương |
1.120 |
24 |
Lương Định Của |
980 |
25 |
Vũ Thế Dinh |
980 |
26 |
Phan Thị Ràng (từ Lê Quý Đôn - Trương Công Định) |
1.120 |
27 |
Cao Thắng |
1.120 |
28 |
Võ Trường Toản (từ Quốc lộ 80 - Mạc Cửu) |
1.120 |
29 |
Lê Quý Đôn |
1.500 |
30 |
Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương |
980 |
31 |
Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 10 |
|
|
- Các lô góc |
2.450 |
|
- Các lô còn lại |
1.960 |
32 |
Khu dân cư Nam Ba Hòn |
Theo giá dự án |
33 |
Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn |
|
|
- Từ cuối vị trí 2 - Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường |
1.000 |
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất Kiên Lương mới nhất" có hữu ích với bạn?
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.
Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.
Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!