Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận mới nhất

21/08/2022 14:30:24

Cập nhật lần cuối: 25-11-2023

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĨNH THUẬN - TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận
Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận

Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

V trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận

1

34

32

27

2

30

28

24

II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc

1

30

29

27

2

24

24

24

Vị trí xác định như sau:

  • Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông-kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ-đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở)
  • Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn

a. Áp dụng chung

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

420

350

280

2

210

175

140

3

112

91

70

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông)

 

 

- Từ cầu sắt - Ngang cầu Đường Sân

1.900

 

- Từ cầu Đường Sân - Cống Bà Đầm

1.200

2

Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng v phía Đông)

 

 

Từ kênh Thủy lợi 1.000 - Cống Bà Lực

3.500

 

- Từ cng Bà Lực - Kênh 500

2.520

 

- Từ kênh 500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh

1.120

 

- Từ chợ Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng

980

3

Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)

 

 

- Từ cng Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông)

2.100

 

- Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông)

1.020

 

- Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây)

700

 

- Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây)

560

4

Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền)

 

 

- Từ cầu sắt - Cng Sáu Lô

1.900

 

- Từ cống Sáu Lô - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà)

980

5

Đường Huỳnh Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông)

1.600

6

Chợ ngã năm Bình Minh (từ Trường Mu giáo - Trường Tiểu học Bc Bình 3)

1.960

7

Chợ Ngã năm Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh)

1.960

8

Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam

 

 

- Phía trên bờ

980

 

- Phía bờ sông

1.260

9

Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu)

1.400

10

Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều)

1.400

11

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vinh Thuận)

980

12

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc)

980

13

Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét)

1.120

14

Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ)

980

Bảng 3. Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

1

Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)

 

 

- Đường Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1)

2.100

 

- Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

+ Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ)

9.100

 

+ Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân

1.400

2

Lộ Số 2 (từ QL63 - Đường 35)

3.080

3

Kênh Định Cư (lộ Số 3)

 

 

- Đường Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư

3.080

4

Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ QL63 - Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ)

2.000

5

Quốc lộ 63 (phía Đông)

 

 

- Đường Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú) bờ Đông

7.000

 

- ĐườnVõ Văn Kiệt

 

 

+ Từ câu st - Kênh thủy lợi Thân Đi (bờ Đông)

5.000

 

+ Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông)

3.500

 

- Đường Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây)

1.820

6

Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng)

5.000

7

Đường 35 (từ cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược)

1.400

8

Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ)

1.200

9

Khu hành chính (từ Khối dân vận - Điện lực)

1.400

10

Đường Phan Văn Chương

1.400

11

Đường kênh 1: Từ vàm kênh 1 - Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông)

1.400

12

Đường kênh Hậu UBND huyện

1.200

13

Đường kênh thủy lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1)

560

14

Đường Lưu Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương)

1.750

15

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà)

560

16

Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum)

560

17

Đường Mai Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500)

800

18

Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm)

800

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận mới nhất" có hữu ích với bạn?

Chia sẻ:
Bạn đọc

NĐKG

Khám Phá Khu Đô Thị Biển Phú Cường Kiên Giang: Nơi Hội Tụ Đẳng Cấp và Tiện Nghi Hiện Đại

Giới Thiệu Về Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang

Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.

Phú Cường Kiên Giang - PCKG: Hòa Mình Trong Đại Dương Sắc Màu và Tiện Nghi Sang Trọng
PCKG - Khu đô thị Phú Cường Kiên Giang

Thông Tin Tổng Quan Về Dự Án

  • - Loại Hình Dự Án: Khu đô thị – Trung tâm thương mại tài chính
  • - Vị Trí: Khu IV – V Lấn biển, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
  • - Quy Mô Dự Án: 166,182.19 ha
  • - Tổng Vốn Đầu Tư: 11.000 tỷ đồng
  • - Mật Độ Xây Dựng: 27%
  • - Quy Mô Dân Số: 16.000 người
  • - Số Lượng Căn Hộ và Biệt Thự: 3.241

Tiện Ích Đẳng Cấp và Đa Dạng

Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:

  • - Trụ Sở Văn Phòng và Khu Hành Chính: Nơi tập trung các hoạt động kinh doanh và quản lý.
  • - Sân Tennis và Phú Cường Golf Club: Đáp ứng đam mê thể thao của cư dân với các sân tennis và sân golf hàng đầu.
  • - Cafe Bến Du Thuyền và Nhà Hàng Biển: Cho không gian giải trí lãng mạn ngắm hoàng hôn trên biển.
  • - Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang Mới: Dịch vụ y tế chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu sức khỏe của cư dân.
  • - PhuCuong Land và Trung Tâm Thương Mại – Hội Nghị: Nơi mua sắm và gặp gỡ bạn bè, đồng nghiệp trong không gian sang trọng.
  • - Cafe Center và Game Center: Dành cho giới trẻ và những người yêu giải trí.
  • - Trường Học Võ Văn Kiệt: Nơi giáo dục tương lai cho các thế hệ trẻ.

Vị Trí Đắc Địa và Kết Nối Thuận Tiện

Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.

Kết Luận

Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!