Cập nhật lần cuối: 25-11-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận |
|||
1 |
34 |
32 |
27 |
2 |
30 |
28 |
24 |
II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc |
|||
1 |
30 |
29 |
27 |
2 |
24 |
24 |
24 |
Vị trí xác định như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
420 |
350 |
280 |
2 |
210 |
175 |
140 |
3 |
112 |
91 |
70 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) |
|
|
- Từ cầu sắt - Ngang cầu Đường Sân |
1.900 |
|
- Từ cầu Đường Sân - Cống Bà Đầm |
1.200 |
2 |
Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) |
|
|
- Từ kênh Thủy lợi 1.000 - Cống Bà Lực |
3.500 |
|
- Từ cống Bà Lực - Kênh 500 |
2.520 |
|
- Từ kênh 500 - Giáp chợ Ngã năm Bình Minh |
1.120 |
|
- Từ chợ Ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng |
980 |
3 |
Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
- Từ cống Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông) |
2.100 |
|
- Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) |
1.020 |
|
- Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) |
700 |
|
- Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) |
560 |
4 |
Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) |
|
|
- Từ cầu sắt - Cống Sáu Lô |
1.900 |
|
- Từ cống Sáu Lô - Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) |
980 |
5 |
Đường Huỳnh Thủ: Từ cầu sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông) |
1.600 |
6 |
Chợ ngã năm Bình Minh (từ Trường Mẫu giáo - Trường Tiểu học Bắc Bình 3) |
1.960 |
7 |
Chợ Ngã năm Bình Minh (xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh) |
1.960 |
8 |
Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
- Phía trên bờ |
980 |
|
- Phía bờ sông |
1.260 |
9 |
Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - Đầu cầu Ngã Sáu) |
1.400 |
10 |
Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - Cầu xã 7 Quều) |
1.400 |
11 |
Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 300 mét hướng đi Vinh Thuận) |
980 |
12 |
Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc) |
980 |
13 |
Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét) |
1.120 |
14 |
Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ kênh So Le - Kênh Hậu Chợ) |
980 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
- Đường Quảng Trọng Linh (từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1) |
2.100 |
|
- Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
+ Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ) |
9.100 |
|
+ Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân |
1.400 |
2 |
Lộ Số 2 (từ QL63 - Đường 35) |
3.080 |
3 |
Kênh Định Cư (lộ Số 3) |
|
|
- Đường Mai Văn Trương: Từ đường Định Cư QL63 - Cống Định Cư |
3.080 |
4 |
Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ QL63 - Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ) |
2.000 |
5 |
Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
|
- Đường Nguyễn Thành Nhơn: Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú) bờ Đông |
7.000 |
|
- Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
+ Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) |
5.000 |
|
+ Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) |
3.500 |
|
- Đường Lưu Nhơn Sâm: Từ kênh xáng múc - Kênh thủy lợi (bờ Tây) |
1.820 |
6 |
Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) |
5.000 |
7 |
Đường 35 (từ cống Đường 35 - Kênh Chiến Lược) |
1.400 |
8 |
Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) |
1.200 |
9 |
Khu hành chính (từ Khối dân vận - Điện lực) |
1.400 |
10 |
Đường Phan Văn Chương |
1.400 |
11 |
Đường kênh 1: Từ vàm kênh 1 - Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông) |
1.400 |
12 |
Đường kênh Hậu UBND huyện |
1.200 |
13 |
Đường kênh thủy lợi 1000 (từ đường Lưu Nhơn Sâm - Giáp kênh 1) |
560 |
14 |
Đường Lưu Nhơn Sâm (từ kênh thủy lợi 1.000 - Đường Phan Văn Chương) |
1.750 |
15 |
Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Miếu Bà) |
560 |
16 |
Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 (từ cầu Rộc Môn - Cầu Cái Nhum) |
560 |
17 |
Đường Mai Thành Tâm (từ cầu đường sân - Kênh 500) |
800 |
18 |
Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ - Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) |
800 |
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện Vĩnh Thuận mới nhất" có hữu ích với bạn?
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.
Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.
Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!