Cập nhật lần cuối: 25-11-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa |
|||
1 |
44 |
40 |
35 |
2 |
42 |
37 |
33 |
3 |
40 |
35 |
31 |
II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản |
|||
1 |
42 |
37 |
35 |
2 |
40 |
35 |
33 |
3 |
37 |
33 |
31 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
264 |
242 |
220 |
2 |
198 |
187 |
176 |
3 |
154 |
143 |
132 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
QUỐC LỘ 61 |
|
1.1 |
Xã Định Hòa |
|
|
- Từ cầu Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia |
1.300 |
|
- Từ Chùa Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa |
1.040 |
|
- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Ngửi) |
1.540 |
|
- Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Giáp ranh xã Định An |
1.040 |
1.2 |
Xã Định An |
|
|
- Từ ranh xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa |
1.040 |
|
- Từ cầu Rạch Tìa - Đầu cầu Sóc Ven |
1.540 |
|
- Từ đầu cầu Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội |
2.660 |
|
- Từ cống huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã |
2.100 |
|
- Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An- Kênh Xáng Mới |
1.610 |
|
- Từ kênh Xáng Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1.230 |
1.3 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định An - Cầu Vĩnh Hòa 1 |
1.230 |
|
- Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đường vào cụm dân cư vượt lũ |
1.540 |
|
- Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Cầu Cái Tư |
1.610 |
|
- Từ bến phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư |
1.180 |
2 |
TỈNH LỘ |
|
2.1 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
- Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng |
1.120 |
|
- Từ đầu cầu Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III |
1.820 |
|
- Từ ranh Trường cấp III - Đầu cầu chợ Gò Quao |
3.780 |
2.2 |
Tuyến thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy |
|
a |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình: Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu |
500 |
b |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
- Từ cầu Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt |
450 |
c |
Xã Vĩnh Thắng |
|
|
- Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1 |
660 |
|
- Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh xã Vĩnh Tuy |
390 |
d |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
- Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Kênh cống đá |
390 |
|
- Từ kênh cống đá - Cầu Hai Bèo |
600 |
|
- Từ cầu Hai Bèo - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy |
390 |
3 |
HUYỆN LỘ |
|
3.1 |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) |
|
a |
Xã Định An |
|
|
- Từ ngã ba Sóc Ven - Cầu chùa cũ (hai bên) |
1.540 |
|
- Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây) |
770 |
|
- Từ cầu Kênh Mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
390 |
b |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định An - Vàm kênh mới |
390 |
c |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
- Từ cầu KH6 - Giáp ranh xã Định Hòa |
500 |
d |
Xã Định Hòa |
|
|
- Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu |
390 |
e |
Xã Thủy Liễu |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh |
390 |
|
- Từ cầu Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng |
500 |
4 |
Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
4.1 |
Xã Thủy Liễu |
|
a |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu |
|
|
- Từ giáp ranh xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu |
500 |
|
- Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Cầu chợ xã Thủy Liễu |
1.100 |
|
- Từ cầu chợ Thủy Liễu - Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) |
500 |
|
- Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu |
440 |
b |
Tuyến Đường Ruồng |
|
|
Từ giáp chợ Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An |
390 |
c |
Phía UBND xã Thủy Liễu |
|
|
- Từ hết đất UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn |
400 |
4.2 |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
- Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
500 |
|
- Từ Đường Tỉnh 962 - Nhà Thầy Ái |
330 |
|
- Từ hết đất đình - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); |
330 |
|
- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông) |
2.200 |
|
- Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Giáp ranh nhà Thầy Mừng |
990 |
|
- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy |
1.210 |
|
- Từ Đường Tỉnh 962 - Hết đất đình |
600 |
4.3 |
Xã Thới Quản |
|
a |
Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản |
|
|
- Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Cầu kênh Thủy lợi xuân đông |
420 |
|
- Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) |
440 |
Bảng Giá đất huyện Gò Quao
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện Gò Quao mới nhất" có hữu ích với bạn?
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.
Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.
Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!