Cập nhật lần cuối: 25-11-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
36 |
32 |
30 |
2 |
34 |
30 |
28 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
300 |
260 |
240 |
2 |
150 |
130 |
120 r |
3 |
75 |
65 |
60 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 63 |
|
|
- Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn |
1.120 |
|
- Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 |
1.200 |
|
- Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn |
1.000 |
|
- Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 |
1.200 |
|
- Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 (ngoài Khu đô thị Thứ 7) |
1.000 |
|
- Đoạn từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng |
1.200 |
2 |
Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
2.1 |
Đường Tỉnh 966 (đường Thứ 2 - Công Sự) |
|
|
- Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Kênh Tư Đương |
500 |
|
- Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét |
400 |
|
- Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét |
500 |
|
- Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng |
400 |
2.2 |
Chợ Đông Yên (từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên) |
1.000 |
2.3 |
Đường ven sông Cái Lớn: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) giáp ranh huyện U Minh Thượng |
300 |
2.4 |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) |
|
a |
Xã Tây Yên A |
|
|
- Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ |
400 |
|
- Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng |
500 |
|
- Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên |
400 |
b |
Xã Tây Yên |
|
|
- Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A |
400 |
|
- Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt |
500 |
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên |
400 |
c |
Xã Nam Yên |
|
|
- Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét |
400 |
|
- Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên |
500 |
|
- Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái |
400 |
d |
Xã Nam Thái |
|
|
Từ giáp ranh xã Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái A |
400 |
e |
Xã Nam Thái A |
|
|
- Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 |
350 |
|
- Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn |
450 |
|
- Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh |
400 |
2.5 |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
|
|
- Từ cầu Thứ 7 (sông xáng Xẻo Rô) đến cây xăng Thanh Sơn (Đông Thái) |
450 |
|
- Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 |
400 |
2.6 |
Đường ĐH.61 (đường Nam Yên): Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 (trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba) |
350 |
2.7 |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
|
|
- Từ ĐH.61 (cầu Bàu Trâm) - Cầu ngang kênh 6 Đình |
350 |
|
- Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 |
500 |
|
- Từ kênh 6 Biển (giáp đường Tỉnh 964) ra tới biển |
300 |
2.8 |
Đường kênh Bào Môn - Cái Nước (bờ Đông) |
300 |
2.9 |
Đường kênh 3.000 - Kênh số 1 |
300 |
2.10 |
Đường cặp sông xáng Xẻo Rô (bờ Bắc): Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba (kênh Bào Láng) |
350 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 63 |
|
|
- Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh |
2.380 |
|
- Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy |
2.800 |
|
- Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông |
3.500 |
|
- Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè |
2.380 |
|
Ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5 (tính từ kênh hậu trong nội ô thị trấn Thứ Ba) |
|
2 |
Tuyến tránh Thứ Ba |
|
|
Từ đầu tuyến - Cuối tuyến tránh |
1.200 |
|
(ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5) |
|
3 |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
|
|
- Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 |
420 |
|
- Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) |
700 |
|
- Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè |
500 |
4 |
Tuyến tránh khu phố 4 |
400 |
5 |
Tuyến kênh hậu (từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3) |
600 |
6 |
Đường Lục Đông: Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) |
600 |
7 |
Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc): Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái |
400 |
8 |
Đường Thứ 3 cây xoài: Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng |
400 |
9 |
Đường dân cư khu phố 3: Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh |
1.500 |
10 |
Các tuyến còn lại trong Khu đô thị thị trấn Thứ Ba |
300 |
11 |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
|
|
- Đường (lô) tái định cư |
2.000 |
|
- Đường (lô) thương mại |
3.000 |
12 |
Khu đô thị Thứ Bảy |
Theo giá dự án |
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện An Biên - Kiên Giang" có hữu ích với bạn?
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang là biểu tượng của sự phồn thịnh và hiện đại, một thành phố biển tinh tế, được bao bọc bởi vẻ đẹp của TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Được xây dựng bởi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Phú Cường Kiên Giang, dự án này không chỉ là một nơi ở, mà còn là một lối sống, nơi mà bạn có thể tận hưởng sự an lành và tiện nghi của cuộc sống hiện đại.
Trong Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang, tiện ích được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của cư dân:
Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang nằm cách sân bay Rạch Giá chỉ 5km, bến tàu Phú Quốc và bến xe tỉnh Kiên Giang chỉ vài bước chân. Chỉ mất 3km để đến trung tâm hành chính của tỉnh và 4h lái xe là bạn đã đến TP Hồ Chí Minh.
Với không gian sống tiện nghi, dịch vụ đẳng cấp và vị trí đắc địa, Khu Đô Thị Phú Cường Kiên Giang không chỉ là nơi ở lý tưởng mà còn là lựa chọn hoàn hảo cho những người tìm kiếm một cuộc sống hiện đại và an ninh bên bờ biển huyền bí của Kiên Giang. Hãy đến và khám phá để trải nghiệm sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và tiện nghi, đánh thức mọi giác quan của bạn tại đây!